CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH, THÁNG 9 NĂM 2024

04/11/2024   510

Thời gian quan trắc: từ ngày 04/9/2024 đến ngày 10/9/2024.

I. Chất lượng môi trường nước mặt

1.1. Huyện Cầu Kè

- Chất lượng nước mặt môi trường nền (NM03- Xã An Phú Tân, vùng tiếp giáp giữa tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh; NM04-Thượng nguồn sông Cầu Kè): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B -Bảng 2). Riêng thông số DO, Coliform tại 02 điểm đều không đạt quy chuẩn (mức B - Bảng 2).

- Chất lượng nước mặt môi trường tác động (NM7- Nước sông tại chợ huyện Cầu Kè; NM9- Sông Hậu tại xã Hòa Tân): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - Bảng 2). Riêng vài thông số không đạt quy chuẩn như: Điểm NM7 có thông số DO đạt mức C - Bảng 2, Coliform đạt mức D - Bảng 2; Điểm NM9 có thông số DO đạt mức C - Bảng 2, COD đạt mức D - Bảng 2, Fe không đạt quy chuẩn (Bảng 1).

1.2. Huyện Càng Long

- Chất lượng nước mặt môi trường nền (NM01- Xã Đức Mỹ, vùng tiếp giáp giữa tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh, về phía bắc 700m gần vị trí hợp lưu với sông Cổ Chiên; NM02 - Trước cầu Cái Hóp): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - Bảng 2). Riêng điểm NM01 có thông số DO, Coliform đạt mức D - Bảng 2.

- Chất lượng nước mặt môi trường tác động (NM3- Cầu Mỹ Huê; NM4-Cầu Đúc, sông Nhị Long, xã Nhị Long; NM6- Cầu Ba Si, xã Phương Thạnh; NM25- Cầu Treo, sông Càng Long, xã An Trường): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - Bảng 2). Riêng vài thông số không đạt quy chuẩn như: Thông số DO tại 04/04 điểm quan trắc đạt mức C -Bảng 2 và mức D - Bảng 2; thông số COD tại điểm NM3, NM4 đạt mức C -Bảng 2 và điểm NM25 đạt mức D - Bảng 2; thông số Coliform tại điểm NM3 đạt mức D - Bảng 2; Thông số NH4+ (tính theo N) tại điểm NM3 và Fe tại điểm NM4 không đạt quy chuẩn (Bảng 1).

1.3. Thành phố Trà Vinh

Chất lượng nước mặt môi trường tác động (NM2- Cầu Long Bình 1; NM24- Cống Tầm Phương - sông Trà Vinh): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - Bảng 2). Riêng thông số DO và Coliform đạt mức D - Bảng 2; Thông số COD tại NM2 đạt mức D - Bảng 2.

1.4. Huyện Châu Thành

Chất lượng nước mặt môi trường tác động (NM23- Cầu Ô Chát - sông Ô Chát, xã Song Lộc): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - Bảng 2). Riêng thông số DO, COD và Coliform đạt mức D -Bảng 2; Thông số NH4+ (tính theoN) và NO2- (tính theoN) không đạt quy chuẩn (Bảng 1).

1.5. Huyện Tiểu Cần

Chất lượng nước mặt môi trường tác động (NM10- Cầu Rạch Lợp - Sông Cần Chông; NM11- Bến phà Đại Ngãi, thị trấn Cầu Quan): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - Bảng 2). Riêng điểm quan trắc NM10 có thông số DO, COD và Coliform đạt mức D - Bảng 2, NO2- (tính theo N) và Fe không đạt quy chuẩn (Bảng 1); điểm NM11 có thông số DO đạt mức C - Bảng 2, Coliform đạt mức D - Bảng 2.

1.6. Huyện Trà Cú

Chất lượng nước mặt môi trường tác động (NM12- Cầu Tập Sơn, xã Tập Sơn; NM13- Kênh Mù U, xã Lưu Nghiệp Anh; NM14- Cống Trà Cú, sông Trà Cú; NM16- Cầu Phước Hưng, xã Phước Hưng; NM28- Vùng nuôi cá lóc xã Đại An): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - Bảng 2). Riêng vài thông số không đạt quy chuẩn như: Thông số DO, COD và Coliform tại 04-05/05 điểm quan trắc đạt mức D - Bảng 2; Thông số NH4+ (tính theo N) tại 05/05 điểm quan trắc, Cl- tại 01/05 điểm quan trắc và NO2- (tính theo N) tại 02/05 điểm quan trắc không đạt quy chuẩn (Bảng 1).

1.7. Huyện Cầu Ngang

Chất lượng nước mặt môi trường tác động (NM17- Sông Bãi Vàng, xã Mỹ Hòa; NM18- Sông Bến Chùa, xã Mỹ Long Nam): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - Bảng 2). Riêng vài thông số không đạt quy chuẩn như: điểm NM17 có thông số DO và Coliform đạt mức D - Bảng 2; thông số Cl- không đạt quy chuẩn (Bảng 1). Điểm NM18 có thông số COD đạt mức D - Bảng 2; thông số Cl- và NO2- (tính theoN) không đạt quy chuẩn (Bảng 1).

1.8. Huyện Duyên Hải

Chất lượng nước mặt môi trường tác động (NM15- Cống La Bang, xã Đôn Châu; NM27- Kênh đào Trà Vinh, xã Long Vĩnh): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - Bảng 2). Riêng vài thông số không đạt quy chuẩn như: Tại điểm NM15 có thông số DO đạt mức D - Bảng 2, COD đạt mức C - Bảng 2; thông số Cl- và NO2- (tính theo N) không đạt quy chuẩn (Bảng 1). Tại điểm NM27 có thông số DO, TSS đạt mức C - Bảng 2; Coliform đạt mức D - Bảng 2.

1.9. Huyện Duyên Hải

Chất lượng nước mặt môi trường tác động (NM19- Cầu Long Toàn; NM20- Cảng cá Láng Chim, phường 2; NM21- Kênh đào Trà Vinh, xã Dân Thành; NM26- Kênh 12 - khu vực gần bãi rác thị xã Duyên Hải):đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - Bảng 2). Riêng vài thông số vượt quy chuẩn như: Thông số COD tại 04/04 điểm quan trắc đạt mức C -Bảng 2 và mức D - Bảng 2, thông số DO tại 02/04 điểm quan trắc và TSS tại 03/04 điểm quan trắc đạt mức C - Bảng 2, thông số BOD5 và Coliform tại 02/04 điểm quan trắc đạt mức D - Bảng 2; thông số Cl- tại 03/04 điểm quan trắc, thông số NO2- (tính theo N) và Fe tại 02/04 điểm quan trắc, thông số v (tính theo N) tại 01/04 điểm quan trắc không đạt quy chuẩn (Bảng 1).

1.10. Chỉ số chất lượng nước WQI

a. Kết quả tính toán chỉ số chất lượng nước mặt môi trường nền (WQI_VN)

Chỉ số chất lượng nước mặt môi trường nền đợt tháng 9/2024: Chỉ số chất lượng nước (WQI_VN) tại điểm quan trắc NM02, NM04 đạt mức trung bình; điểm NM01, NM03 đạt mức kém.

b. Kết quả tính toán chỉ số chất lượng nước mặt môi trường tác động (WQI_VN)

Chỉ số chất lượng nước (WQI_VN) dao động trong khoảng 24-97, có sự chênh lệch rõ rệt giữa các điểm quan trắc, trong đó: Cầu Đúc, Sông Nhị Long, xã Nhị Long (NM4), Cầu Ba Si, xã Phương Thạnh (NM6) và Kênh đào Trà Vinh, xã Dân Thành (NM21) có chỉ số WQI cao, chất lượng nước ở mức rất tốt; riêng điểm Cầu Mỹ Huê (NM3), Cầu Rạch Lợp - Sông Cần Chông (NM10), Cầu Phước Hưng, xã Phước Hưng (NM16) và Cầu Ô Chát - sông Ô Chát, xã Song Lộc (NM23) có chỉ số WQI thấp.

II. Chất lượng môi trường nước biển

2.1. Huyện Cầu Ngang

Chất lượng nước biển ven bờ (B6- Khu vực xã Mỹ Long Nam; B10- Khu neo đậu tránh trú bão Vàm Lầu, xã Mỹ Long Bắc): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 10:2023/BTNMT. Riêng vài thông số không đạt quy chuẩn như: tại điểm B6 có thông số DO, TSS, NH4+ (tính theoN), PO43- (tính theoP), Hg, Cr và Coliform không đạt quy chuẩn (Bảng 1, Bảng 2); điểm B10 có thông số DO, TSS, NH4+ (tính theo N), Fe, Cr và Coliform không đạt quy chuẩn (Bảng 1, Bảng 2).

2.2. Huyện Duyên Hải

Chất lượng nước biển ven bờ (B3- Tại khu vực nước biển xã Đông Hải): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 10:2023/BTNMT. Riêng thông số TSS, NH4+ (tính theoN), Fe và Cr không đạt quy chuẩn (Bảng 1, Bảng 2).

2.3. Thị xã Duyên Hải

Chất lượng nước biển ven bờ (B1- Khu du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hoà; B7- Khu vực Cảng biển): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 10:2023/BTNMT. Riêng điểm B1 có thông số TSS, NH4+ (tính theo N), Hg, Fe và Cr không đạt quy chuẩn (Bảng 1, Bảng 2); điểm B7 có thông số TSS, Fe và Cr không đạt quy chuẩn (Bảng 1, Bảng 2).

Đính kèm kết quả quan trắc môi trường nước tại các huyện, thành phố và thị xã

kem theo ket_qua_quan_trac_mt_nuoc_mat_nb_thang_9_2024

 

MonrePortal.CMS - Block_TinTucLienQuan