CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH, THÁNG 8 NĂM 2024

25/09/2024   123

Thời gian quan trắc: từ ngày 05/8/2024 đến ngày 06/8/2024

I. Chất lượng môi trường nước mặt

1.1. Huyện Cầu Kè

Chất lượng nước mặt môi trường nền (NM03- Xã An Phú Tân, vùng tiếp giáp giữa tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh; NM04-Thượng nguồn sông Cầu Kè): Đa số các thông số quan trắc đều đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - bảng 2).
Riêng các thông số pH, BOD5 đạt mức A - bảng 2 và thông số DO đạt mức C - bảng 2.

1.2. Huyện Càng Long

Chất lượng nước mặt môi trường nền (NM01- Xã Đức Mỹ, vùng tiếp giáp giữa tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh, về phía bắc 700m gần vị trí hợp lưu với sông Cổ Chiên; NM02- Trước cầu Cái Hóp): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B - bảng 2). Riêng điểm NM01 có các thông số DO đạt mức C, các thông số pH, TSS, Coliform và BOD5 đạt mức A - bảng 2; Điểm NM02 có các thông số pH và Coliform đạt mức A bảng 2

1.3. Chỉ số chất lượng nước WQI

Chỉ số chất lượng nước (WQI_VN) đợt tháng 8/2024: tại các vị trí NM01, NM02 và NM04 đạt mức rất tốt, riêng NM03 đạt mức tốt

 

II. Môi trường nước dưới đất

2.1. Huyện Cầu Kè

Chất lượng nước dưới đất (NG8- Khu vực gần bãi rác Cầu Kè, xã Hòa Ân; NG9- Khu vực đất trồng lúa kết hợp nuôi tôm xã Tam Ngãi; NG10- Khu vực chuyên canh trồng lúa xã Phong Phú): Đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 09:2023/BTNMT, riêng thống số NH4+ (tính theo N) vượt quy chuẩn tại cả 3 điểm quan trắc.

2.2. Huyện Càng Long

Chất lượng nước dưới đất (NG5- Khu vực ấp Cây Cách, xã Bình Phú; NG6- Khu vực xã Phương Thạnh; NG7- Khu vực nước lợ Láng Thé, xã Đại Phước): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 09:2023/BTNMT. Riêng điểm NG5 có các thông số TDS, Độ cứng (theo CaCO3), Cl- , Coliform và NH4+ (tính theo N) không đạt quy chuẩn; Điểm NG6 có các thông số TDS, Độ cứng (theo CaCO3), Cl- không đạt quy chuẩn; Điểm NG7 có các thông số TDS, Coliform và NH4+ (tính theo N) không đạt quy chuẩn.

2.3. Huyện Châu Thành

Chất lượng nước dưới đất (NG3- Khu vực gần bãi rác thành phố Trà Vinh; NG4- Khu vực nông nghiệp xã Hòa Lợi): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 09:2023/BTNMT. Riêng điểm NG3 có các thông số E.Coli và Coliform không đạt quy
chuẩn; Điểm NG4 có các thông số TDS, Độ cứng (theo CaCO3), Cl-, Coliform và NH4+ (tính theo N) không đạt quy chuẩn

2.4. Huyện Tiểu Cần

Chất lượng nước dưới đất (NG11- Khu vực trồng mía xã Tân Hòa; NG18- Khu vực gần KCN Cầu Quan): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 09:2023/BTNMT. Riêng điểm NG11 có thông số NH4+ (tính theo N) không đạt quy chuẩn.

2.5. Huyện Trà Cú

Chất lượng nước dưới đất (NG15- Khu vực trồng lúa xã Lưu Nghiệp Anh; NG16- Khu vực gần cụm công nghiệp xã Lưu Nghiệp Anh; NG17- Khu vực chuyên canh lúa xã Thanh Sơn): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 09:2023/BTNMT. Riêng điểm NG15 và NG17 có thông số NH4+ (tính theo N) không đạt quy chuẩn; Điểm NG16 có các thông số E.Coli, Coliform và NH4+ (tính theo N) không đạt quy chuẩn

2.6. Huyện Cầu Ngang

Chất lượng nước dưới đất (NG12- Khu vực gần bãi rác huyện Cầu Ngang; NG20- Khu vực trồng đậu phộng xã Long Sơn): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 09:2023/BTNMT. Riêng điểm NG12 có thông số NH4+ (tính theo N) không đạt quy chuẩn; điểm NG20 có thông số Coliform và NH4+ (tính theo N) không đạt quy chuẩn.

2.7. Huyện Duyên Hải

Chất lượng nước dưới đất (NG14- Khu vực làm muối Cồn Cù, xã Đông Hải): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 09:2023/BTNMT, riêng thông số NH4+ (tính theo N) không đạt quy chuẩn

2.8. Thị xã Duyên Hải

Chất lượng nước dưới đất (NG13- Khu vực nuôi tôm công nghiệp xã Long Toàn; NG19- Khu vực kênh 12 - khu vực gần bãi rác thị xã Duyên Hải): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 09:2023/BTNMT. Riêng điểm NG13 có thông số NH4+ (tính theo N) không đạt quy chuẩn; điểm NG19 có thông số Coliform và NH4+ (tính theo N) không đạt quy chuẩn.

Đính kèm kết quả quan trắc môi trường nước tại các huyện, thành phố và thị xã

kem theo ket_qua_quan_trac_mt_nuoc_mat_ndd_thang_8_2024

 

MonrePortal.CMS - Block_TinTucLienQuan