CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH, THÁNG 10 NĂM 2024

28/11/2024   467

Thời gian quan trắc: ngày 02/10/2024.

  1. Huyện Cầu Kè

Chất lượng nước mặt môi trường nền tại xã An Phú Tân, vùng tiếp giáp giữa tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh (NM03): đa số các thông số quan trắc đạt QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B-Bảng 2). Riêng thông số TSS vượt nhẹ 1,38 lần so với mức B-Bảng 2, Coliform vượt 3,2 lần so với mức D-Bảng 2 và thông số DO chỉ đạt mức C-Bảng 2. Cụ thể:

+ pH: 6,88  
+ DO: 4,21 mg/L
+ TSS: 137,8 mg/L
+ COD: KPH  
+ BOD5: 1,1 mg/L
+ NH4+ (tính theo N): 0,163 mg/L
+ Cl-: 11,7 mg/L
+ NO2- (tính theo N): 0,030 mg/L
+ NO3-(tính theo N): 0,432 mg/L
+ PO43- (tính theo P): 0,09 mg/L
+ Tổng dầu, mỡ: 0,7 mg/L
+ Coliform: 2,4.104 MPN/100mL

Chất lượng nước mặt môi trường nền tại Thượng nguồn sông Cầu Kè (NM04): đa số các thông số quan trắc đều nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B-Bảng 2). Riêng thông số TSS vượt mức B-Bảng 2
là 2,53 lần và thông số DO chỉ đạt mức C-Bảng 2. Cụ thể:

+ pH: 6,94  
+ DO: 4,17 mg/L
+ TSS: 253,0 mg/L
+ COD: 7,5 mg/L
+ BOD5: 1,0 mg/L
+ NH4+ (tính theo N): 0,147 mg/L
+ Cl-: 8,3 mg/L
+ NO2- (tính theo N): 0,030 mg/L
+ NO3-(tính theo N): 0,470 mg/L
+ PO43- (tính theo P): 0,06 mg/L
+ Tổng dầu, mỡ: 0,6 mg/L
+ Coliform: 4,3.103 MPN/100mL

2. Huyện Càng Long

Chất lượng nước mặt môi trường nền tại Xã Đức Mỹ, vùng tiếp giáp giữa tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh, về phía bắc 700m gần vị trí hợp lưu với sông Cổ Chiên (NM01): đa số các thông số quan trắc đều có giá trị nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B-Bảng 2). Riêng thông số DO chỉ đạt mức D-Bảng 2. Cụ thể:

+ pH: 6,83  
+ DO: 3,66 mg/L
+ TSS: 80,0 mg/L
+ COD: 6,7 mg/L
+ BOD5: 1,7 mg/L
+ NH4+ (tính theo N): 0,147 mg/L
+ Cl-: 10,0 mg/L
+ NO2- (tính theo N): 0,037 mg/L
+ NO3-(tính theo N): 0,342 mg/L
+ PO43- (tính theo P): 0,08 mg/L
+ Tổng dầu, mỡ: 0,8 mg/L
+ Coliform: 2,4.103 MPN/100mL

Chất lượng nước mặt môi trường nền tại Trước cầu Cái Hóp (NM02): đa số các thông số quan trắc đều có giá trị nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN 08:2023/BTNMT (Bảng 1 và mức B-Bảng 2). Riêng thông số TSS vượt nhẹ 1,35 lần
so với mức B-Bảng 2 và thông số DO chỉ đạt mức C-Bảng 2. Cụ thể:

+ pH: 6,74  
+ DO: 4,55 mg/L
+ TSS: 134,8 mg/L
+ COD: KPH mg/L
+ BOD5: 1,2 mg/L
+ NH4+ (tính theo N): 0,201 mg/L
+ Cl-: 10,3 mg/L
+ NO2- (tính theo N): 0,034 mg/L
+ NO3-(tính theo N): 0,451 mg/L
+ PO43- (tính theo P): 0,10 mg/L
+ Tổng dầu, mỡ: 0,4 mg/L
+ Coliform: 2,4.103 MPN/100mL

3. Chỉ số chất lượng nước WQI

Chỉ số chất lượng nước mặt môi trường nền đợt tháng 10/2024: Chỉ số chất lượng nước (WQI_VN) tại vị trí Xã Đức Mỹ, vùng tiếp giáp giữa tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh, về phía bắc 700m gần vị trí hợp lưu với sông Cổ Chiên (NM01) đạt mức rất tốt; tại vị trí Trước cầu Cái Hóp (NM02) và Thượng nguồn sông Cầu Kè (NM04) đạt mức tốt; tại vị trí Xã An Phú Tân, vùng tiếp giáp giữa tỉnh Vĩnh Long và Trà Vinh (NM03) đạt mức kém.

Đính kèm kết quả quan trắc môi trường nước mặt tại các huyện:

kem theo ket_qua_quan_trac_mt_nuoc_mat_thang_10_2024

MonrePortal.CMS - Block_TinTucLienQuan